🔍
Search:
BỊ CUỐN THEO
🌟
BỊ CUỐN THEO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
함부로 여러 번 감겨 말리다.
1
BỊ CUỘN CUỘN, BỊ VO VO:
Bị cuốn và cuộn tùy tiện nhiều lần.
-
2
물살에 휩쓸리다.
2
BỊ CUỐN:
Bị cuộn vào sóng nước.
-
3
어떤 사건이나 감정에 휩쓸려 들어가다.
3
BỊ CUỐN THEO, BỊ LÔI VÀO:
Bị cuộn theo vào tình cảm hay sự kiện nào đó.
-
4
다른 사람의 꾐에 빠져 그 사람의 뜻대로 하게 되다.
4
BỊ LÔI VÀO, BỊ CUỐN VÀO:
Rơi vào bẫy của người khác và trở nên làm theo ý của người đó.
-
Động từ
-
1
이리저리 마구 흔들리다.
1
BỊ XOAY TÍT:
Bị rung lắc loạn xạ chỗ này chỗ kia.
-
2
사람이 정신을 차릴 수 없을 정도로 얼떨떨하게 되다.
2
BỊ XOAY TÍT, BỊ LẮC DỮ DỘI:
Người ta trở nên ngây ra đến mức không thể tập trung tinh thần.
-
3
사람이나 일이 누군가의 마음대로 마구 부려지거나 다루어지다.
3
BỊ XOAY VẦN, BỊ THAO TÚNG:
Người hay công việc bị lái hoặc điều khiển tùy tiện theo ý thích của ai đó.
-
4
주변의 상황이나 분위기에 휩쓸리다.
4
BỊ QUAY THEO, BỊ CUỐN THEO:
Bị cuốn vào tình hình hay không khí xung quanh.
-
5
충격을 받거나 병이 들어 몸을 가누지 못하다.
5
BỊ LẢO ĐẢO:
Bị sốc hay bị bệnh nên không thể giữ thăng bằng cơ thể.